Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Hải, nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 5/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hải, nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - TX Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - TX Yên Bái - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thuỷ - TP VInh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Hải, nguyên quán Hưng Thuỷ - TP VInh - Nghệ An hi sinh 15/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An