Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khả, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Quảng Hương - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Khả, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Phổ - Bến Cát - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Cẩm Phổ - Bến Cát - Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Văn Khả, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lan Khả, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị