Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bể, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bể, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bệ, nguyên quán Bình Nguyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Bá, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Bảy, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Chính, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Mười, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bến, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bến, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị