Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Canh, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm văn Canh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1900, hi sinh 30/11/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Nga Thấp - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn cạnh, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 18/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị