Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sĩ Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiến Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Văn Tiến, nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Tiến, nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Tiến, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 16/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh thanh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Ninh thanh - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1941, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh