Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Du, nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Dũng, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Hoàng, nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Lương, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Mân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Minh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Ngừng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị