Nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Minh, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Văn Thắng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thuỷ Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị