Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quế Đỉnh, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu
Liệt sĩ Quế Thị Hải, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Quế Hương, nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Quế Phong, nguyên quán Đồng Thắng - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hồng Quế, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quế, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị