Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hảo Bối - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hảo Bối - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang