Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Nhuận Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chỉ Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên