Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩ thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn chung, nguyên quán Nghĩ thành - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Kiến Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Hùng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chung, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chủng, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24170, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chủng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Chung, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị