Nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Thăng, nguyên quán Lương Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thắng, nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Thanh, nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Quế Mỹ - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Thêm, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thọ, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Thọ, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Thủ, nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Duy Thức, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước