Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C AN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương An, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ DươngHồng An, nguyên quán Tường Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng An, nguyên quán Trung hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương An, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương An, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị