Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1963, hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Liền, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lơ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lộc, nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lòn, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Long, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Luận, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Lượng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị