Nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thạnh, nguyên quán TX Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Thiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Thường, nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Thủy, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Tình, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù mỹ - Hưng Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Toán, nguyên quán Phù mỹ - Hưng Phú hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Tòng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Trải, nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thành Trung, nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Tú, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị