Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Hữu Du, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Du, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Du, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Du, nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Du, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Du, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Du, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Du, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương