Nguyên quán Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nà, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN NAM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán SH 12 - 3
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán SH 12 - 3 hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Núi Thành - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Nam, nguyên quán Chung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Năng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 15/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Ne, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai