Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chuỵ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Chuyên, nguyên quán Tỉnh Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chuyền, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q.Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cốc, nguyên quán Q.Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chung - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Phan Văn Cỏi, nguyên quán Xuân Chung - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1952, hi sinh 08/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Con, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN CƠN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán hưng long - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cớn, nguyên quán hưng long - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Văn Công, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh