Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thư, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Ngọc Thư, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 24/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Thư, nguyên quán Quỳnh Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Thư, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Thư, nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Thư, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kim Thư, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thư Viện, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh