Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà tĩnh hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn He, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Hen, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thới Hậu A - Hồng Ngự - ĐT
Liệt sĩ Phan Văn Hía, nguyên quán Thường Thới Hậu A - Hồng Ngự - ĐT, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hiến, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1930, hi sinh 26/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh