Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1943, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Khôi, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Giao - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Thạch Giao - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An