Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lan, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương