Nguyên quán Nà Xẳng - Sình Hồ
Liệt sĩ Tô Văn Màu, nguyên quán Nà Xẳng - Sình Hồ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Tô Văn Minh, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Môn, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Mùi, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Mùi, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Tô Văn Năm, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Năm, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 06/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Nghĩa, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương