Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Mỹ Phú - Hậu Giang
Liệt sĩ Lâm Tròn, nguyên quán Tân Phú - Mỹ Phú - Hậu Giang, sinh 1966, hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM XÂY, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 19/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lâm, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG LÂM, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 20/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN LÂM, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LÂM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định