Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 4/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tải Hưng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hưng, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hưng, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hưng, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưng, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị