Nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thiện Nghệ, nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sài Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghệ, nguyên quán Sài Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Như Nghệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Nghệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Nghệ, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Nghệ, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Nghệ Sĩ, nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai