Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Từ Hải, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Từ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Từ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Từ, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Hiệp - Đan Phượn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Từ, nguyên quán Liên Hiệp - Đan Phượn - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thu Từ, nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Ngử, nguyên quán Trung Kiên - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Thiện, nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hồng Từ, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị