Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Linh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Lường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Thái Văn Mạnh, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Mua, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Năm, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Ngà, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Nghi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 9/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị