Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dư Văn Thao, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Thảo, nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Tháo, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thảo, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Xuân Thao, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đức Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Thảo, nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thạo, nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thảo, nguyên quán Yên Bái hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước