Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHÍNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Chính, nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Chính, nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điều Chính, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Chính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Chính, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam