Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Ba, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Văn Ba, nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương