Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thưởng, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Tiếu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Tình, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Phú - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Tình, nguyên quán Duy Phú - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Toàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Toàn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Tống, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị