Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Ngự, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Nhận, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Nhu, nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ninh, nguyên quán Sơn Quang - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 11/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Ơ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Ơn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị