Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Huỳnh, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 15/5/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Huỳnh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Huỳnh, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/10/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 4/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huỳnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn
Liệt sĩ Huỳnh Khánh, nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn, sinh 1956, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Lai, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Liên, nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị