Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Tuân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tuân, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 09/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuân, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Hưng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Chấn – Tiên Dược - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Long Chấn – Tiên Dược - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An