Nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nhan Hữu Hải, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Phú Nhan, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phương Minh Nhan, nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Nhan, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 1941, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nhan Hữu Hải, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 27/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Ninh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nhan, nguyên quán Thụy Ninh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhan, nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh