Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Kim, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Minh Láng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Lễ, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Lộc, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Lộc, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Lội, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Long, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 5/2/1952, hi sinh 18/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Lương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh