Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN NGỌC QUANG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Quế, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Quế, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỹ, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỹ, nguyên quán Đắc Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1933, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Quyết, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỳnh, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Rinh, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Sâm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Sáng, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang