Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Nhân, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đức Nhân, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Viết Nhân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhân, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Minh - Vũ Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Nhân, nguyên quán Đông Minh - Vũ Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bàn Qua - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Văn Nhân, nguyên quán Bàn Qua - Bát Sát - Lào Cai hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nhân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Thiện Nhân, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Nhân, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Nhân Quyền, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước