Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Cẩm (Mai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN CẨM HƯNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1913, hi sinh 16/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Cẩm, nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Cẩm Sỹ, nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Cẩm, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 10/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Cẩm, nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh