Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC TÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Tấn, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tặng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạc, nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Thach, nguyên quán Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NGỌC THẢI, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắng, nguyên quán Hùng Vương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 14/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh