Nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quế, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quí, nguyên quán Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 11/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Quốc*, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1920, hi sinh 12/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần QuốcTrị, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quý, nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quỵ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị