Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Ân Châu, nguyên quán Xuân Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Hòa Ân, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoài Ân, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hộ Độ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ân, nguyên quán Hộ Độ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Ân, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tam Ân, nguyên quán Phong Lạc - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Ân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị