Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Dân - Đông Quan
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Đông Dân - Đông Quan hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hải, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Văn Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán Tương Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng hoà - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Hưng hoà - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh