Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Khôi, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đăng Ngọc Khôi, nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Minh Khôi, nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khôi, nguyên quán Số 11 - Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 01/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Tư Khôi, nguyên quán Bến Vân Đồn - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Khôi, nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Khôi, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Khôi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huy Khôi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Huy Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh