Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Viên, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng
Liệt sĩ Phạm Thế Viên, nguyên quán Nghĩa Hùng, sinh 1949, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Viên, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Viên, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang
Liệt sĩ Võ Công Viên, nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viên Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Công Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh