Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Ngãi, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Ngản, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nghiệp, nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nghiêu, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu thời - Huyên Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Nghìn, nguyên quán Thiệu thời - Huyên Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Ngọc, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Ngọc, nguyên quán Dức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ngũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị