Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyên, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K? Hồng - Kim SƠn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Nguyên, nguyên quán K? Hồng - Kim SƠn - Hà Nam Ninh hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trực Nội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyên Công Tính, nguyên quán Trực Nội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Nguyên, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Nguyên, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Xuân - Phú Khánh hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Khương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Thanh Khương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị