Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Triệu, nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Trường, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Tước, nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Quý Vương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Triệu Văn Vương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh