Nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bộ, nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Bộ, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Bộ, nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bộ, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bộ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bộ, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Bộ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Bộ Linh, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Bộ Lĩnh, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Q Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh